Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3,5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.
Doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên trong ngày hội việc làm
Với chương trình được rút ngắn thời gian đào tạo sẽ giúp giảm chi phí cho sinh viên, đồng thời với việc tốt nghiệp sớm các em có cơ hội làm việc sớm hơn. Chương trình đào tạo đại học chính quy được bố trí trong 07 học kỳ chính, với các sinh viên có năng lực tốt các em có thể học thêm các học kỳ hè để rút ngắn hơn nữa tiến độ học tập, với chương trình học được tổ chức theo tín chỉ sẽ giúp các em chủ động trong việc học tập của bản thân. Chương trình đào tạo đại học được gắn kết thực tế thông qua học kỳ doanh nghiệp nhằm giúp sinh viên nhanh chóng phù hợp với công việc tại doanh nghiệp ngay sau khi tốt nghiệp. Các khóa huấn luyện kỹ năng mềm, trải nghiệm doanh nghiệp và đặc biệt là chương trình huấn luyện về Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp sẽ là hành trang tốt nhất cho các bạn sinh viên thích nghi nhanh với thị trường lao động có tình biến đổi nhanh trong kỷ nguyên công nghệ 4.0.
Chương trình giao lưu doanh nghiệp và sinh viên hệ Cao đẳng
Với việc tổ chức giảng dạy trong 07 học kỳ nên học phí trung bình trong các học kỳ có điều chỉnh so với bản công bố lần 1. Học phí được tính theo tín chỉ với hệ đại học thì định mức là 540.000đ/tín chỉ lý thuyết và 700.000/tín chỉ thực hành, số lượng tín chỉ tích lũy toàn khóa là 120 tín chỉ. Học phí hệ cao đẳng chính quy là 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành, số lượng tín chỉ tích lũy toàn khóa là 85 tín chỉ. Học phí của trường được giữ nguyên trong suốt khóa.
Bảng 1: Học phí trung bình học kỳ của các ngành đại học chính quy
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Học phí trung bình mỗi học kỳ |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
9,874.290 |
|
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
9,668.570 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
7510301 |
9,782.860 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
9,874.290 |
|
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
10,034.290 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
9,851.430 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
9,600.000 |
|
8 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
9,782.860 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
9,668.570 |
|
10 |
CNCB thủy sản |
7540105 |
9,714.290 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
9,600.000 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
9,714.290 |
|
13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
9,600.000 |
|
14 |
Công nghệ May |
7540204 |
9,965.710 |
|
15 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
9,668.570 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
9,531.430 |
|
17 |
Kế toán |
7340301 |
10,011.430 |
|
18 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
9,485.710 |
|
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
9,805.710 |
|
20 |
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống |
7810202 |
9,371.430 |
|
21 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
9,325.710 |
|
22 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
7720499 |
9,782.860 |
|
23 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
9,645.710 |
|
24 |
Quản trị kinh doanh_Chương trình Quốc tế |
QT7340103 |
17.000.000 |
|
25 |
Khoa học và Công nghệ sinh học_Chương trình Quốc tế |
QT7420201 |
17.000.000 |
|
26 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình Quốc tế |
QT7540102 |
17.000.000 |
|
27 |
Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình Quốc tế |
QT7810103 |
17.000.000 |
|
28 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình Quốc tế |
QT7810202 |
17.000.000 |
|
29 |
Quản trị kinh doanh_Liên kết Quốc tế |
LK7340101 |
17.000.000 |
|
30 |
Khoa học và Công nghệ sinh học_Liên kết Quốc tế |
LK7420201 |
17.000.000 |
|
31 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Liên kết Quốc tế |
LK7720398 |
17.000.000 |
|
Trong năm 2018 trường tiếp tục tuyển sinh 10 ngành hệ cao đẳng với cam kết 100% việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tất cả các ngành. Đặc biệt chương trình việc làm Nhật Bản dành cho sinh viên hệ cao đẳng với cam kết 100% việc làm với thu nhập từ 25tr – 30tr/tháng tại Nhật Bản cho sinh viên ngay sau khi tốt nghiệp.
Bảng 2: Chỉ tiêu và mức học phí học kỷ 1 của chương trình cao đẳng chính quy
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều kiện trúng tuyển |
Học phí HK1 |
|
Chương trình đại trà |
Chương trình việc làm Nhật Bản |
|||||
Tiếng Anh |
6220206 |
70 |
|
Tốt nghiệp THPT |
7,810,000 |
|
Kế toán |
6340301 |
70 |
|
5,680,000 |
||
Quản trị Kinh doanh |
6340404 |
70 |
|
7,520,000 |
||
Công nghệ Thông tin |
6480201 |
70 |
|
7,165,000 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
6510201 |
70 |
80 |
5,535,000 |
||
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
70 |
80 |
5,995,000 |
||
Công nghệ Thực phẩm |
6540103 |
180 |
100 |
5,535,000 |
||
Công nghệ May |
6540204 |
70 |
|
5,850,000 |
||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
70 |
80 |
5,325,000 |
||
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
6540110 |
70 |
80 |
5,535,000 |
Thông tin liên hệ:
Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 54082904 (028) 38163315 – 124
Website: tuyensinh.hufi.edu.vn facebook.com/tuyensinhhufi